I
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh (58 TTHC)
|
|
20
|
38
|
|
1
|
1.001086/
SYT_KBCB02
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
2
|
1.001077/ SYT_KBCB03
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
3
|
1.000854/
SYT_KBCB04
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
X
|
|
|
4
|
1.001595/
SYT_KBCB05
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
5
|
1.001824/
SYT_KBCB06
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
4
|
X
|
|
|
6
|
1.001846/
SYT_KBCB07
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
4
|
X
|
|
|
7
|
1.001866/
SYT_KBCB08
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
4
|
X
|
|
|
8
|
1.001884/
SYT_KBCB09
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
4
|
X
|
|
|
9
|
1.001907/
SYT_KBCB10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
3
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
10
|
1.002230/
SYT_KBCB11
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
11
|
1.002215/
SYT_KBCB12
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
12
|
1.002205/
SYT_KBCB13
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
13
|
1.002191/
SYT_KBCB14
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
14
|
1.002182/
SYT_KBCB15
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
15
|
1.002162/
SYT_KBCB16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
16
|
1.002140/
SYT_KBCB17
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
3
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
17
|
1.002131/
SYT_KBCB18
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
3
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
18
|
1.002111/
SYT_KBCB19
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
3
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
19
|
1.002097/
SYT_KBCB20
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
3
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
20
|
1.002073/
SYT_KBCB21
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
3
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
21
|
1.002058/
SYT_KBCB22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
3
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
22
|
1.002037/
SYT_KBCB23
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
3
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
23
|
1.002015/
SYT_KBCB24
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
3
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
24
|
1.002000/
SYT_KBCB25
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
3
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
25
|
1.001398/
SYT_KBCB26
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
3
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
26
|
1.001393/
SYT_KBCB27
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
X
|
|
|
27
|
1.001750/
SYT_KBCB28
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
28
|
1.000511/
SYT_KBCB31
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
3
|
X
|
|
|
29
|
1.001987/
SYT_KBCB32
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
3
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
30
|
1.001552/
SYT_KBCB43
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
3
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
31
|
1.001538/
SYT_KBCB34
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
3
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
32
|
1.001532/
SYT_KBCB35
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
3
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
33
|
1.001641/
SYT_KBCB37
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
4
|
X
|
|
|
34
|
1.010078/
SYT_KBCB38
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
4
|
X
|
|
|
35
|
1.002464/
SYT_KBCB39
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
X
|
|
|
36
|
1.000562/
SYT_KBCB40
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
3
|
X
|
|
|
37
|
1.003709/
SYT_KBCB41
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
X
|
|
|
38
|
1.003748/
SYT_KBCB42
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
X
|
|
|
39
|
1.003773/
SYT_KBCB43
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
X
|
|
|
40
|
1.003787/
SYT_KBCB44
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
X
|
|
|
41
|
1.003800/
SYT_KBCB45
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
X
|
|
|
42
|
1.003824/
SYT_KBCB46
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
X
|
|
|
43
|
1.003848/
SYT_KBCB47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
44
|
1.003876/
SYT_KBCB48
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
45
|
1.003803/
SYT_KBCB49
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
46
|
1.003774/
SYT_KBCB50
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
47
|
1.003746/
SYT_KBCB51
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
48
|
1.003720/
SYT_KBCB52
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
X
|
|
|
49
|
1.003644/
SYT_KBCB53
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
50
|
1.003628/
SYT_KBCB54
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
51
|
1.003547/
SYT_KBCB55
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
52
|
1.003531/
SYT_KBCB56
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
53
|
1.003516/
SYT_KBCB57
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
54
|
1.001734/
SYT_KBCB58
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
55
|
2.000984/
SYT_KBCB59
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
56
|
2.000980/
SYT_KBCB60
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
X
|
|
|
57
|
2.000968/
SYT_KBCB61
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
X
|
|
|
58
|
1.008069
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
II
|
Lĩnh vực Dược (26 TTHC)
|
|
17
|
9
|
|
1
|
1.004616/
SYT_D04
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
4
|
X
|
|
|
2
|
1.004599/
SYT_D05
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
4
|
X
|
|
|
3
|
1.004604/
SYT_D06
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
4
|
X
|
|
|
4
|
1.004596/
SYT_D07
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
4
|
X
|
|
|
5
|
1.004593/
SYT_D08
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
6
|
1.004585/
SYT_D09
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
7
|
1.004576/
SYT_D10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
4
|
X
|
|
|
8
|
1.004571/
SYT_D11
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
4
|
X
|
|
|
9
|
1.004516/
SYT_D12
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
10
|
1.004459/
SYT_D13
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
4
|
X
|
|
|
11
|
1.003001/
SYT_D14
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
12
|
1.002952/
SYT_D17
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
13
|
1.002934/
SYT_D20
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
3
|
X
|
|
|
14
|
1.004557/
SYT_D32
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
4
|
X
|
|
|
15
|
1.004529/
SYT_D33
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
X
|
|
|
16
|
1.004532/
SYT_D34
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
4
|
X
|
|
|
17
|
1.002399
SYT_D35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
18
|
1.004449/
SYT_D36
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
4
|
X
|
|
|
19
|
1.004087/
SYT_D37
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
4
|
X
|
|
|
20
|
1.003613/
SYT_D38
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
4
|
X
|
|
|
21
|
1.003963/
SYT_D39
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
4
|
X
|
|
|
22
|
1.002258/
SYT_D40
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
23
|
1.002339/
SYT_D43
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
24
|
1.002292/
SYT_D46
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
25
|
1.002235/
SYT_D49
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
4
|
X
|
|
|
26
|
1.001893/
SYT_D50
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
4
|
X
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm (9 TTHC)
|
|
8
|
1
|
|
1
|
1.003055/
SYT_MP01
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
2
|
1.002600/
SYT_MP04
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
4
|
X
|
|
|
3
|
1.003064/
SYT_MP02
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
4
|
X
|
|
|
4
|
1.003073/
SYT_MP03
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
4
|
X
|
|
|
5
|
1.002483/
SYT_MP05
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
4
|
X
|
|
|
6
|
1.000990/
SYT_MP06
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
4
|
X
|
|
|
7
|
1.000793/
SYT_MP07
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
4
|
X
|
|
|
8
|
1.000662/
SYT_MP08
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
4
|
X
|
|
|
9
|
1.009566/
2021.MP.01
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
4
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Giám định y khoa (20 TTHC)
|
|
|
20
|
|
1
|
1.002360/
SYT_GDYK01
|
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
3
|
|
X
|
Vì đối tượng phải đến khám giám định trực tiếp tại TTGĐYK và các Bệnh viện trên địa bàn
|
2
|
2.001022/
SYT_GDYK02
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
3
|
|
X
|
Vì đối tượng phải đến khám giám định trực tiếp tại TTGĐYK và các Bệnh viện trên địa bàn
|
3
|
1.002392/
SYT_GDYK03
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
3
|
|
X
|
Vì đối tượng phải đến khám giám định trực tiếp tại TTGĐYK và các Bệnh viện trên địa bàn
|
4
|
1.002405/
SYT_GDYK04
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
3
|
|
X
|
Vì đối tượng phải đến khám giám định trực tiếp tại TTGĐYK và các Bệnh viện trên địa bàn
|
5
|
1.002412/
SYT_GDYK05
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
3
|
|
X
|
Vì đối tượng phải đến khám giám định trực tiếp tại TTGĐYK và các Bệnh viện trên địa bàn
|
6
|
1.000281/
SYT_GDYK06
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật
|
3
|
|
X
|
Vì đối tượng phải đến khám giám định trực tiếp tại TTGĐYK và các Bệnh viện trên địa bàn
|
7
|
1.011798
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
3
|
|
x
|
Vì đối tượng phải đến khám giám định trực tiếp tại TTGĐYK và các Bệnh viện trên địa bàn
|
8
|
1.011799
|
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
3
|
|
x
|
Vì đối tượng phải đến khám giám định trực tiếp tại TTGĐYK và các Bệnh viện trên địa bàn
|
9
|
1.003691/
SYT_GDYK13
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
3
|
|
X
|
Vì đối tượng phải đến khám giám định trực tiếp tại TTGĐYK và các Bệnh viện trên địa bàn
|
10
|
1.003662/
SYT_GDYK14
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
3
|
|
X
|
Vì đối tượng phải đến khám giám định trực tiếp tại TTGĐYK và các Bệnh viện trên địa bàn
|
11
|
1.002694/
SYT_GDYK15
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
3
|
|
X
|
Vì đối tượng phải đến khám giám định trực tiếp tại TTGĐYK và các Bệnh viện trên địa bàn
|
12
|
1.002190/
SYT_GDYK16
|
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
3
|
|
X
|
Vì đối tượng phải đến khám giám định trực tiếp tại TTGĐYK và các Bệnh viện trên địa bàn
|
13
|
1.002168/
SYT_GDYK17
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
3
|
|
X
|
Vì đối tượng phải đến khám giám định trực tiếp tại TTGĐYK và các Bệnh viện trên địa bàn
|
14
|
1.002146/
SYT_GDYK18
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
3
|
|
X
|
Vì đối tượng phải đến khám giám định trực tiếp tại TTGĐYK và các Bệnh viện trên địa bàn
|
15
|
1.002136/
SYT_GDYK19
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
3
|
|
X
|
Vì đối tượng phải đến khám giám định trực tiếp tại TTGĐYK và các Bệnh viện trên địa bàn
|
16
|
1.011800
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
3
|
|
x
|
Vì đối tượng phải đến khám giám định trực tiếp tại TTGĐYK và các Bệnh viện trên địa bàn
|
17
|
1.002706/
SYT_GDYK17
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
3
|
|
X
|
Vì đối tượng phải đến khám giám định trực tiếp tại TTGĐYK và các Bệnh viện trên địa bàn
|
18
|
1.002671/
SYT_GDYK19
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
3
|
|
X
|
Vì đối tượng phải đến khám giám định trực tiếp tại TTGĐYK và các Bệnh viện trên địa bàn
|
19
|
1.002208/
SYT_GDYK20
|
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
3
|
|
X
|
Vì đối tượng phải đến khám giám định trực tiếp tại TTGĐYK và các Bệnh viện trên địa bàn
|
20
|
1.002118
SYT_GDYK25
|
Khám giám định tổng hợp
|
3
|
|
X
|
Vì đối tượng phải đến khám giám định trực tiếp tại TTGĐYK và các Bệnh viện trên địa bàn
|
V
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
(4 TTHC)
|
|
3
|
1
|
|
1
|
1.003348/
SYT_ATTP01
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
4
|
X
|
|
|
2
|
1.003332/
SYT_ATTP02
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
4
|
X
|
|
|
3
|
1.003108/
SYT_ATTP03
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
4
|
X
|
|
|
4
|
1.002425/
SYT_ATTP04
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
|
X
|
|
VI
|
Lĩnh vực Đào tạo và NCKH (01 TTHC)
|
|
1
|
0
|
|
1
|
1.004539/
2020.DTY.01
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
4
|
X
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế (3 TTHC)
|
|
3
|
0
|
|
1
|
1.003006/
SYT_TTB01
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
4
|
X
|
|
|
2
|
1.003029/
SYT_TTB02
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A,B
|
4
|
X
|
|
|
3
|
1.003039/
SYT_TTB03
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
4
|
X
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng (15 TTHC)
|
|
12
|
3
|
|
1
|
1.004607/
SYT_YTDP01
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
3
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
2
|
1.004564/
SYT_YTDP02
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
3
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
3
|
1.000844/
SYT_YTDP03
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
4
|
X
|
|
|
4
|
1.002944/
SYT_YTDP04
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
4
|
X
|
|
|
5
|
1.002467/
SYT_YTDP07
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
4
|
X
|
|
|
6
|
1.004488/
SYT_YTDP10
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
4
|
X
|
|
|
7
|
1.006422/
SYT_YTDP11
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
|
X
|
Cơ quan nhà nước phải thẩm tra, xác minh theo quy định của pháp luật
|
8
|
1.006425/
SYT_YTDP12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
X
|
|
|
9
|
1.006431/
SYT_YTDP13
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
X
|
|
|
10
|
2.000655/
SYT_YTDP14
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
4
|
X
|
|
|
11
|
1.003580/
SYT_YTDP15
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
4
|
X
|
|
|
12
|
1.001386/
SYT_YTDP16
|
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
3
|
X
|
|
|
13
|
1.003958
SYT_YTDP17
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
X
|
|
|
14
|
1.004568/
2020.SYT_PCH01
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
3
|
X
|
|
|
15
|
1.004541/
2020.SYT_PCH02
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
3
|
X
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực Y dược cổ truyền (01 TTHC)
|
|
1
|
0
|
|
1
|
1.009407/ 2022.YDCT.01
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
4
|
X
|
|
|
X
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ (02 TTHC)
|
|
2
|
0
|
|
1
|
1.001514
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
X
|
|
|
2
|
1.001523
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
X
|
|
|
TỔNG DANH MỤC TTHC
|
139
|
67
|
72
|
|